Liên hệ
9 Tấn
1 năm hoặc 100.000 Km

Xe tải Dongfeng 9 tấn B180 là dòng xe tải thế hệ mới nhất đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và an toàn kỹ thuật, thân thiện môi trường.

Hotline: 098 223 6996

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 098 223 6996
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

DONGFENG B180 9 TẤN THÙNG 7.5M | GIÁ XE DONGFENG B180 THUNG BẠT

Xe tải Dongfeng 9 tấn B180 là dòng xe tải thế hệ mới nhất đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và an toàn kỹ thuật, thân thiện môi trường. Dongfeng B180 sở hữu động cơ Cummins Euro5 xử lý khí thải vĩnh viễn, nhãn hiệu động cơ ISB180.50, 6 xylanh, tăng áp, dung tích xylanh: 5900cm3. Công suất đạt: 128kw/2.300 vòng/phút.

 

Đây là cấu hình xe tải trung được giới kinh doanh vận tải đánh giá là ưu việt nhất: Máy khỏe, tiêu hao nhiên liệu vừa phải, hệ thống truyền động đồng bộ, hệ thống điện ổn điện, cabin và satxi cứng cáp, đảm bảo xe Dongfeng B180 luôn hoạt động ổn định, bảo dưỡng rất đơn giản.

NGOẠI THẤT DONGFENG B180

Xe tải Dongfeng 9 tấn – Dongfeng B180 thùng 7.5m có kết cấu bền vững với Chassis được dập thành hình một lần từ thép chuyên dụng nguyên khối chất lượng cao, chịu lực bền bỉ, chống rung lắc, chống vặn. Dongfeng B180 sử dụng trục cầu 10 tấn -8 tắc kê 2 tầng. Nhíp trước 8 lá làm bằng thép hợp kim đàn hồi chịu lực cao. Nhíp sau 8 -10 lá làm bằng hợp kim đàn hồi, tăng số lượng lá nhíp chịu tải, không có rãnh. Cơ lốp trước và sau: 10.00 R20 bố thép, vỏ có ruột.

Xe tải Dongfeng 9 tấn B180 kết cấu tổng thể: Kích thước toàn bộ xe (D x R x C): 9850 x 2500 x 3520 mm. Kích thước lọt Lòng thùng: 7510 x 2360 x 810/2150 mm. Khoảng cách trục: 6100 mm. Vết bánh xe trước / sau: 1900/1800 mm. Số trục: 2. Công thức bánh xe: 4 x 2.


Xe tải Dongfeng B180 -9 tấn thùng 7.5m được trang thiết bị hệ thống điều khiển đồng bộ với kết cấu tổng thể xe về tải trọng, kích thước và động cơ nên đảm bảo độ chuẩn xác, an toàn cao và đặc biệt xe vận hành rất ổn định, tiết kiệm nhiên liệu, thời gian và chi phí bảo dưỡng. Xe Dongfeng B180 có hệ thống truyền động với  hộp số 2 tầng nhanh chậm với 8 số tiến, 2 số lùi, rất linh hoạt, nhẹ nhàng. Hệ thống phanh: tang trống khí nén, hệ thống lái trục vít ê-cubi cơ khí trợ lực thủy lực.

Xe Tải Dongfeng B180 thùng 7.5m động cơ Cummins: Nhãn hiệu động cơ : IB180 50, Loại động cơ: 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp. Thể tích:5.900cm3. Loại nhiên liệu: Diesel. Công suất: 128kW/ 2300 v/ph.  Lốp trước / sau: 10.00 R20 /10.00 R20.

NỘI THẤT DONGFENG B180


Cabin xe tải Dongfeng B180 -9 tấn thùng 7.5m rất hiện đại với 2 màu vàng mã đáo thành công và trắng phú quý, được sơ điện ly 5 lớp cho độ bền bỉ vượt thời gian, kết cấu chịu lực an toàn tối đa. Xe tải Dongfeng B180 trang thiết bị tiện nghi cho 03 người trên Cabin với ghế lái là ghế hơi tự động điều chỉnh, 02 ghế phụ cơ chế trượt theo ý muốn và 01 giường cao cấp dài rộng. Vô lăng 4 chấu mạ crôm kiểu mới, kính chỉnh điện.

Cabin Xe tải Dongfeng B180 cho phép chở 3 người với 3 ghế ngồi và 01 giường nằm.  khóa trung tâm điều kiển từ xa, kính chỉnh điện.

Vô lăng 4 chấu mạ crôm kiểu dáng hiện đại, vô lăng gật gù giúp tài xế tùy chỉnh theo ý muốn.

Xe Tải Dongfeng B180 trang bị bình dầu bằng hợp kim nhôm. Vị trí gắn lọc thuận tiện cho việc tháo lắp, có nút ấn phía trên lọc giúp cho việc xả e thuận tiện hơn.

Trục cầu 10 tấn – 8 tắc kê 2 tầng. Nhíp trước 8 lá – Nhíp làm bằng hợp kim chịu đàn hồi. Nhíp sau 8+10 lá, nhíp sau được làm bằng hợp kim đàn hồi tốt và tăng số lượng lá nhíp chịu tải. Không có rãnh.

Thông số kỹ thuật ôtô

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

1015/VAQ09 – 01/19 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

 

5/5 (1 Review)
5/5 (1 Review)