Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HINO FL8JW7A GẮN CẨU TADANO 15 TẤN | HINO FL GẮN CẨU TADANO 15 TẤN
TỔNG QUAN
Xe tải Hino FL8JW7A gắn cẩu tadano 15 tấn được thiết kế với cabin đầu vuông chắc chắn và cứng cáp, vừa tạo điểm nhấn đặc biệt cho chiếc xe vừa bảo vệ an toàn cho những người ngồi trong cabin xe khi có sự cố va chạm xảy ra.
Cabin Xe tải Hino FL8JW7A gắn cẩu tadano 15 tấn được thiết kế dạng lật giúp cho việc bảo dưỡng, kiểm tra động cơ bên trong dễ dàng hơn và tiết kiệm được thời gian.
NGOẠI THẤT HINO FL8JW7A GẮN CẨU TADANO 15 TẤN
Phần ngoại thất của Hino 3 Chân FL8JW7A gắn cẩu tadano 15 tấn có sức hút mạnh mẽ nhờ những thay đổi toàn diện so với phiên bản trước, được cải tiến hoàn toàn mới với thiết kế mạnh mẽ, chắc chắn, là điểm ấn tượng nhất ở dòng xe Euro 4, tạo cảm giác an toàn cho người ngồi trong cabin.
Cụm lưới tản nhiệt màu đen khá to và nổi bật, với những gân ngang cân đối, to bản, ôm trọn logo HINO ở giữa đầu xe, mang tới sự cuốn hút và hầm hố cho phần đầu xe. Xe tải HINO FL8JW7A được trang bị bậc lên xuống kép , giúp lên xuống xe cực dễ dàng. Gương chiếu hậu dạng đôi giúp tài xế quan sát bao quát phía sau xe.
Hino 3 Chân FL8JW7A gắn cẩu tadano 15 tấn được trang bị lớp sơn màu trắng, được sơn trên dây chuyền công nghệ sơn cực hiện đại, đảm bảo không bị bong tróc và phai mà theo thời gian, giảm thiểu xước sát khi và chạm. Cabin và sát xi của xe được cấu tạo bằng các loại hợp kim có độ cứng cao, ngoài khả năng giúp tải hàng tốt, còn giúp giảm thiệu thiệt hại về xe và người khi va chạm mạnh.
NỘI THẤT HINO FL8JW7A
Hino 3 Chân FL8JW7A gắn cẩu tadano 15 tấn được trang bị nội thất rộng rãi và tiện nghi tạo, không gian thoáng mát. Giúp tài xế cảm giác thoải mái khi lái xe trên chặng đường dài. Xe có trang bị điều hòa nhiệt độ hai chiều nóng và lạnh. Hệ thống âm thanh có đầu đĩa CD, Radio FM/AM. Cửa sổ điện, hệ thống gương chiếu hậu lớn.
VẬN HÀNH HINO FL8JW7A
Hino 3 Chân FL8JW7A gắn cẩu tadano 15 tấn được trang bị động cơ J08E-WD mạnh mẽ với công suất cực đại lên đến 280PS. Mang đến cho người lái cảm nhận khẻo khoắn.
Nhíp xe hình bán nguyệt, chịu tải cao, chắc chắn
Bình nhiên liệu lớn, đảm bảo cung cấp đủ nhiên liệu cho những chuyến đi dài
THÔNG SỐ KÝ THUẬT Ô TÔ
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0206/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |