Liên hệ
HINO FM8JN7A
11 300 lít
7684 Cm3
Nhập Khẩu
3 năm và Không giới hạn Km

Hino FM8JN7A Hút Chất Thải là phương tiện hỗ trợ chính cho quá trình kiểm soát, xử lý chất thải dân dụng và công nghiệp.

Hotline: 098 223 6996

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 098 223 6996
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

HINO FM8JN7A HÚT CHẤT THẢI | HINO 2 CHÂN THẬT HÚT CHẤT THẢI

TỔNG QUAN

Hino FM8JN7A Hút Chất Thải là phương tiện hỗ trợ chính cho quá trình kiểm soát, xử lý chất thải dân dụng và công nghiệp. Xe hút chất thải chuyên dụng có chức năng chính là thu gom và chuyển chở chất thải nguồn sinh chất thải đến địa điểm xử lý tập trung.

Xe hút chất thải Hino FM8JN7A 9.7T 8.8 khối dễ dàng chiếm được tình cảm của khách hàng nhờ những ưu điểm nổi bật của mình cũng như giá xe tải hút chất thải Hino cực kì ưu đãi.

NGOẠI THẤT HINO FM8JN7A HÚT CHẤT THẢI

Hino FM8JN7A Hút Chất Thải dành được nhiều lời khen ngợi với một diện mạo vô cùng sang trọng và đẳng cấp, mang đến sự khác biệt hoàn toàn so với những chiếc xe hút chất thải bạn từng thấy.

Ngay từ cái nhìn đầu tiên bạn sẽ bị đổ gục bởi một vẻ đẹp thật sự hoàn mỹ, rất khó để có thể diễn tả hết vẻ đẹp đó thành lời. Cabin với cấu tạo chắc chắn, thiết kế mạnh mẽ rất ấn tượng, hơn nữa cabin dạng lật giúp cho việc kiểm tra và sửa chữa cũng như bảo dưỡng dễ dàng hơn, nhanh chóng và rất tiện lợi.

Hino FM8JN7A Hút Chất Thảiđược trang bị lớp sơn màu trắng, được sơn trên dây chuyền công nghệ sơn cực hiện đại, đảm bảo không bị bong tróc và phai mà theo thời gian, giảm thiểu xước sát khi và chạm. Cabin và sát xi của xe được cấu tạo bằng các loại hợp kim có độ cứng cao, ngoài khả năng giúp tải hàng tốt, còn giúp giảm thiệu thiệt hại về xe và người khi va chạm mạnh.

NỘI THẤT HINO FM8JN7A HÚT CHẤT THẢI

Hino FM8JN7A Hút Chất Thải với tiện nghi làm việc như ở nhà. Không gian bên trong khoang lái xe được thiết kế hài hòa kết hợp các chức năng một cách hiệu quả. Tay lái có chức năng điều chỉnh góc nghiêng, bảng điều khiển trung tâm và các công tắc điều khiển được bố trí ở vị trí thuận lợi giúp dễ dàng điều khiển.

Từ bảng điều khiển trung tâm, hệ thống khóa cửa tự động, thêm nhiều hộc chứa đồ, mọi tính năng trong cabin giúp lái xe giảm căng thẳng mệt mỏi. Đồng hồ táp lô nổi bật với bố cục rõ rằng, hiển thị rõ nét nhờ trang bị bóng đèn chiếu sáng. Giường ngủ cỡ lớn rộng và dài tách biệt với không gian lái xe, cung cấp nơi thư giãn ấm cúng cho lái xe trên những chặng đường dài giúp lái xe có một không gian thoải mái thư giãn.

VẬN HÀNH HINO FM8JN7A

Hino FM8JN7A Hút Chất Thải được trang bị động cơ Hino J08E-WD công suất lớn hơn với 280 Ps tại 2500 vòng/ phút giúp nâng cao khả năng vận hành nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu hơn nhờ hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử mới trên xe Hino FM 15 tấn 2 cầu thật 6×4. Hộp số 9 cấp mới được nâng cấp M009DD giúp dễ dàng thao tác loại bỏ hoàn toàn sự phiền toái số giai khi sang số ở phiên bản cũ. Đồng thời hệ thống treo toàn phần nhíp Parabol, nhíp lá hình bán elip phù hợp tải hàng nặng đồng thời giảm mệt mỏi cho tải xế trong quá trình di chuyển đường dài.

Nhíp xe hình bán nguyệt, chịu tải cao, chắc chắn

Bình nhiên liệu lớn, đảm bảo cung cấp đủ nhiên liệu cho những chuyến đi dài

Thông số kỹ thuật ôtô

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0141/VAQ09 – 01/20 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

5/5 (1 Review)
5/5 (1 Review)