Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HINO XZU352L XE CHỞ XE MÁY | GIÁ XE HINO XZU352L XE CHỞ XE MÁY
TỔNG QUAN
Máy Xe tải Hino 300 Dutro thùng chở xe máy có bửng nâng XZU352L – 130MDL có thể chở tối đa 20 xe máy. Là Dòng xe tải nhẹ có tải trọng từ 3.5 tấn (3 tấn 5) đến 5 tấn. Hino 300 Series ra mắt năm 2013 mang thiết kế toàn cầu, được nhập khẩu và lắp ráp tại nhà máy Hino tại Việt Nam.
Với trọng tải đa dạng từ 4.8 đến 8.5 tấn, xe tải nhẹ Hino 300 Series phù hợp với các tuyến vận chuyển ngắn và vừa, các cung đường nội thị (*). Được nhập khẩu và lắp ráp theo quy trình của Hino Nhật Bản, xe tải nhẹ Hino 300 Series đảm bảo sự Bền Bỉ – Chất Lượng và độ Tin cậy cao cho tất cả các nhu cầu của khách hàng.
NGOẠI THẤT HINO XZU352L XE CHỞ XE MÁY
Hino XZU352L Xe Chở Xe Máy với linh kiện quan trọng như cabin, sát xi, động cơ được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản, nên xe có chất lượng cực tốt, quý khách có thể hoàn toàn yên tâm khi mua dòng xe tải HINO nhập khẩu này, bởi xe sở hữu khối động cơ hiện đại, công suất cực lớn, với khả năng hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu tôi đa với tiêu chuẩn khí thải Euro4.
Mang tới cho khách hàng một dòng xe tải chất lượng, giá trị sử dụng lâu dài và mang tới giá trị kinh tế lâu dài, ổn định.
Cụm đèn pha chất lượng cao, cho ánh sáng tốt nhất.
Đèn sương mù tiện lợi, hỗ trợ tài xế khi đi trong thời tiết xấu.
NỘI THẤT HINO XZU352L XE CHỞ XE MÁY
Hino XZU352L Xe Chở Xe Máy sở hữu khoang nội thất rộng rãi và đầy đủ tiện nghi những vẫn giữ nguyên được những thiết kế nội thất quen thuộc của các dòng xe tải Hino trước đó tạo cảm giác thoải mái nhất cho tài xế khi di chuyển đường xa. Ngoài ra, các bộ phận trên cabin được thiết kế gọn gàng và bố trí hợp lý giúp thao tác thuận tiện và dễ dàng khi lau chùi cũng như vệ sinh.
Cần gạt số thiết kế tiện lợi, được khắc chìm các cửa số rất dễ quan sát.
Vô lăng 2 chấu có trợ lực rất nhẹ nhàng và tạo không gian thoáng thuận tiện việc quan sát đồng hồ trên taplo.
VẬN HÀNH HINO XZU352L XE CHỞ MÁY
Hino XZU352L Xe Chở Xe Máy trang bị khối động cơ Diesel W04D-TR 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, sản sinh công suất cực đại 130 mã lực tại 2.800 vòng/phút. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với hệ thống phun nhiên liệu điện tử, TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp, giúp giảm phát thải khí xã, đồng thời giúp tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
Được đúc nguyên khối tỷ suất truyền lực cao, kết hợp hệ thống treo phụ thuộc giảm chấn vận hàng êm ái.
Hộp số được sản xuất đồng bộ với động cơ vận hành êm ái, bền bỉ với thời gian.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0343/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |