Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
ISUZU NQR75L GẮN CẨU UNIC 3 TẤN URV345 | GIÁ XE ISUZU NQR75L GẮN CẨU UNIC URV345
TỔNG QUAN
Xe tải Isuzu NQR75LE4 Gắn cẩu Unic URV345 được nhà máy Isuzu cho ra mắt tại thị trường Việt Nam với nhiều ưu điểm nổi trội, khắc phục toàn bộ những nhược điểm vốn có của dòng xe Isuzu mang động cơ Euro2 trước đó.
Tất cả các sản phẩm xe tải ISUZU mới điều được cập nhật công nghệ mới nhất đó chính là thế hệ động cơ “BLUE POWER” mang lại hiệu suất cao, giảm tiêu hao nhiên liệu, giảm ồn và thân thiện với môi trường, tăng tuổi thọ động cơ.
NGOẠI THẤT
Ngoại thất của dòng Xe tải Isuzu NQR75LE4 Gắn cẩu Unic URV345 với thiết kế tinh tế và hiện đại có nhiều sự thay đổi hơn so với phiên bản cũ. Đáng chú ý nhất là vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn giúp lượng gió lưu thông làm mát động cơ nhiều hơn, cabin dạng trụ vuông mạnh mẽ được sơn tĩnh điện chống han gỉ bền đẹp theo thời gian.
Đèn sương mù

Bậc lên xuống

NỘI THẤT

Cần gạt số

Đồng hồ taplo

VẬN HÀNH
Cầu xe

Nhíp xe

THÙNG XE
– Kích thước lọt lòng thùng: 4850 x 2100 x 400/— mm
– Tải trọng sau khi đóng thùng: 3500 Kg
– Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
– Đại lý xe tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!

Quy cách đóng thùng lửng

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0658/VAQ09 – 01/16 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |