Liên hệ
Hyundai N250SL thùng mui bạt
2.5 tấn
2.497 cm3
Việt Nam
2 năm hoặc 100.000 Km
Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 098 223 6996
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

Hyundai N250SL Thùng Bạt-Mới Nhất 2021-Tải 2.5 Tấn

Hyundai N250SL thùng bạt – Tải trọng 2,5 tấn. Được nhập khẩu linh kiện từ Hàn Quốc, lắp ráp tại nhà máy Hyundai Thành Công. Sau thành công của phiên bản Hyundai New Mighty N250 Hyundai Thành Công tiếp tục cho ra mắt phiên bản nâng cấp của Hyundai New Mighty N250SL thùng dài 4m3.

 

Xe tải 2.5 tấn được trưng bày tại Showroom

 

Chiều dài cơ sở của xe lên tới 3.310mm giúp chiếc xe có khả năng mang nhiều hàng hóa hơn, hiệu quả vận tải cao hơn, đáp ứng đầy đủ nhu cầu hàng hóa của khách hàng

Ngoại Thất Xe Tải Mighty N250SL

Hyundai N250SL tải trọng 2,5 tấn sở hữu không gian rộng rãi, phần đầu xe được thiết kế mềm mại, tối ưu, giúp chiếc xe vận hành linh hoạt.

 

Xe tải 2.5 tấn Hyundai N250SL thùng bạt

 

Hệ thống chiếu sáng của xe được bố trí đèn pha 2 tầng đối xứng 2 bên, hỗ trợ tầm nhìn cho người lái tốt hơn trong điều kiện thời tiết thiếu ánh sáng, đèn sương mù cực sáng đảm bảo di chuyển dễ dàng trong điều kiện thời tiết xấu.

 

 

Hệ thống đèn xi nhan được bố trí hợp lý ở cả phía trước và sau, cản sau rất cứng cáp, mang lại sự an toàn khi di chuyển

Cabin của xe có góc lật 45 độ, đảm bảo quá trình bảo dưỡng, sửa chữa dễ dàng hơn, với cơ cấu đóng mở linh hoạt. Ngoài ra động cơ

Nội Thất Xe Tải N250SL Hãng Hyundai

Cabin xe N250SL có không gian rất tiện nghi, mang lại cảm giác thoải mái trên suốt hành trình di chuyển. Các chi tiết bên trong xe được sắp xếp gọn gàng và khoa học

Hyundai N250SL thùng bạt tải 2.5 tấn

 

Xe được trang bị vô lăng gật gù, Radio/FM/AUX/USB, điều hòa 2 chiều. Mặt tablo ốp vân gỗ cực kỳ sang trọng, các phím điều khiển chức năng rất linh hoạt và dễ sửa chữa.

Xe trang bị rất nhiều ngăn chứa đồ cá nhân, khay đựng nước uống nhanh khi di chuyển, hệ thống điều hòa công suất lớn có chức năng điều chỉnh 2 chiều nhanh chóng thổi bay luồng không khí nóng bức ngột ngạt vào mùa hè hoặc tạo luồng hơi ấm áp vào mùa đông.

 

 

Ghế ngồi trên xe Hyundai New Mighty N250SL 2021 được thiết kế khá thoải mái, với đường viền dày, êm ái cùng tựa đầu cho phép điều chỉnh linh hoạt, giảm thiểu mệt mỏi, mang lại cảm giác dễ chịu dù trong cả các hành trình dài nhiều tiếng hoặc nối chuyến liên tục.

ĐỘNG CƠ XE HYUNDAI N250SL

Xe Hyundai N250SL thùng bạt được trang bị động cơ D4CB 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích xi lanh 2497 cm3 cho công suất 130 mã lực,  công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp, điều khiển điện tử

 

 

Kết hợp hài hòa giữa động cơ hiện đại và hộp số 6 cấp số tiến + 1 số lùi M6AR1 hiện đại bậc nhất cho hiệu quả truyền động và độ bên cực tốt. Với hộp số này, việc ra vào số sẽ trở nên trơn tru, mượt mà hơn và khả năng tăng tốc là cực kỳ ấn tượng, giảm tối đa tiếng ồn.

Hiệu suất vận hành của động cơ cao, chạy êm ái, di chuyển tối ưu trên mọi dạng địa hình nhưng vẫn đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường đáp ứng những mong mỏi của khách hàng, người tiêu dùng và quy định khắt khe của giao thông đường bộ.

 

Thông số kỹ thuật Xe Tải Hyundai N250SL Thùng Mui Bạt

 

Nhãn hiệu :

Hyundai N250SL Thùng Mui Bạt

Số chứng nhận :

0957/VAQ09 – 01/19 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Hyundai Đông Nam

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

 

 

5/5 (1 Review)
5/5 (1 Review)